Khối A Gồm Những Ngành Nào, Những Môn Nào và Thi Trường Gì?

Mùa thi tuyển sinh đến và vô vàn sự lựa chọn các khối thi, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp của thí sinh được lựa chọn. Khối A luôn được coi là khối thi được các bạn thí sinh lựa chọn nhiều nhất để tham gia kỳ thi tuyển sinh và xét tuyển vào các trường đại học. Hãy cùng Bautroitrithuc tìm hiểu khối A gồm những ngành nào, khối a gồm những môn nào và các trường đại học khối A ở bài viết dưới đây nhé.
Khối A là một khối thi truyền thống, dành cho các bạn yêu thích, có lực học khá, giỏi các môn tự nhiên. Khối A gồm tổ hợp 3 môn thi: Toán, Vật lí và Hóa học.
Theo quy chế thi mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo từ năm 2017 thì các môn thi của khối A sẽ được thi dưới hình thức trắc nghiệm. Môn Toán sẽ được thi trắc nghiệm trong thời gian 90 phút và môn Vật lí, Hóa học được thi trắc nghiệm trong thời gian 50 phút.
Khối A là một khối thi truyền thông lớn với nhiều sự lựa chọn của học sinh và các trường đại học khối A là những trường Top, có điểm đầu vào cao. Ngoài ra khối A còn được chia thành nhiều khối thi mới như khối A00, khối A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A15, A16, A17 nhằm giúp học sinh có nhiều sự lựa chọn tốt với năng lực học của bản thân.
Nội dung bài viết
I. Tổ Hợp Các Khối Thi Đại Học Của Khối A
STT | Khối | Tổ Hợp Môn |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A1 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A2 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A3 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 | A4 | Toán, Vật lí, Địa lí |
6 | A5 | Toán, Hóa, Lịch sử |
7 | A6 | Toán, Hóa, Địa lí |
8 | A7 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 | A15 | Toán, Văn, Khoa học xã hội |
10 | A16 | Toán, Văn, Khoa học tự nhiên |
11 | A17 | Toán, Vật lí, Khoa học tự nhiên |
II. Khối A Gồm Những Ngành Nào?
Dưới đây là tổng hợp các ngành khối A của các trường đại học trên cả nước. Giúp thí sinh lựa chọn được các ngành khối A, các trường đại học khối A mà phù hợp với năng lực của mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | C480201 | Công nghệ thông tin |
2 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
3 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
4 | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
5 | C840107 | Điều khiển tàu biển |
6 | C480202 | Tin học ứng dụng |
7 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
8 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
9 | C420201 | Công nghệ sinh học |
10 | C540204 | Công nghệ may |
11 | C540206 | Công nghệ da giày |
12 | C510402 | Công nghệ vật liệu |
13 | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
14 | C140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
15 | C140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
16 | C140216 | Sư phạm kinh tế gia đình |
17 | C140219 | Sư phạm địa lý |
18 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
19 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20 | C220113 | Việt Nam học |
21 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
22 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa |
24 | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
25 | C340406 | Quản trị văn phòng |
26 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
27 | C850103 | Quản lý đất đai |
28 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
29 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
30 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
31 | C840101 | Khai thác vận tải |
31 | C900107 | Dược |
32 | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp |
33 | C140202 | Giáo dục tiểu học |
34 | C140209 | Sư phạm toán học |
35 | C140211 | Sư phạm vật lý |
36 | C140212 | Sư phạm hóa học |
37 | D480103 | Kỹ thuật phầm mềm |
38 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
39 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
40 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
41 | D50122 | Kỹ thuật tàu thủy |
42 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
43 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
44 | D520207 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
45 | D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
46 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
47 | D110104 | Cấp thoát nước |
48 | D440224 | Thủy văn |
49 | D440201 | Địa chất học |
50 | D440221 | Khí tượng học |
51 | D440301 | Khoa học môi trường |
52 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
53 | D520503 | Kỹ thuật địa trắc bản đồ |
54 | D460201 | Thống kê |
55 | D760101 | Công tác xã hội |
56 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
57 | D620201 | Lâm nghiệp |
58 | D620101 | Thú y |
59 | D620105 | Chăn nuôi |
60 | D310401 | Tâm lý học |
61 | D620112 | Bảo vệ thực vật |
62 | D310301 | Xã hội học |
63 | D220214 | Đông Nam Á học |
64 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
65 | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
66 | D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
67 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy |
68 | D140114 | Quản lý giáo dục |
69 | D140205 | Giáo dục chính trị |
70 | D140208 | Giáo dục quốc phòng an ninh |
71 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
72 | D340201 | Tài chính ngân hàng |
73 | D340301 | Kế toán |
74 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
75 | D340107 | Quản trị khách sạn |
76 | D380101 | Luật |
77 | D340116 | Bất động sản |
78 | D340115 | Marketing |
79 | D340202 | Bảo hiểm |
80 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
81 | D340404 | Quản trị nhân lực |
82 | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
83 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
84 | D380107 | Luật kinh tế |
85 | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang |
86 | D860106 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
87 | D860102 | Điều tra trinh sát |
88 | D380107 | Luật kinh tế |
89 | D860104 | Điều tra hình sự |
90 | D860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
Đọc thêm : Khối D gồm những ngành nào
III. Các Trường Dại Học Khối A
Khi thí sinh đã lựa chọn được các ngành khối A yêu thích và phù hợp với bản thân thì các trường đại học khối A cũng là một sự lựa chọn quan trọng để các bạn thí sinh theo học và phát triển sự nghiệp tương lai. Đó là nỗi lo băn khoăn của các thí sinh và bậc phụ huynh vì môi trường học tốt, uy tín, chuyên nghiệp có sức ảnh hưởng lớn cho sự phát triển tương lai.
Dưới đây là danh sách các trường đại học khối A tiêu biểu và được nhiều các bạn thí sinh tin tưởng lựa chọn:
1. Các trường đại học khối A khu vực miền Bắc
Đại học xây dựng | Học viện quản lý giáo dục |
Viện đại học mở Hà Nội | Đại học Kinh tế Quốc dân |
Đại học Lâm nghiệp | Học việc công nghệ bưu chính viễn thông |
Học viện Kỹ thuật quân sự | Học viện khoa học quân sự |
Học viện hậu cần | Trường sĩ quan pháo binh |
Học viện kỹ thuật mật mã | Học viện an ninh nhân dân |
Đại học Trần Quốc Tuấn | Trường sĩ quan phòng hóa |
Học viện phòng không – không quân | Học viện cảnh sát nhân dân |
Học viện nông nghiệp | Đại học phòng cháy chữa cháy |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | Đại học giao thông vận tải |
Đại học khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia | Đại học sư phạm Hà Nội |
Đại học tài nguyên và môi trường | Đại học bách khoa |
Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội | Đại học Điện lực |
Đại học công nghệ giao thông vận tải | Đại học nội vụ |
Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội | Đại học FPT |
Học viện phụ nữ Việt Nam | Đại học công nghệ – Đại học quốc gia |
Đại học thương mại | Học viện ngân hàng |
Đại học công đoàn | Đại học khoa học xã hội và nhân văn |
Học viện chính sách và phát triển | Đại học thủy lợi |
Đại học mỏ địa chất | Đại học Thành Đô |
Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội | Đại học Phương Đông |
Đại học Thăng Long | Đại học Luật Hà Nội |
Đại học Kiểm sát Hà Nội | Đại học kiến trúc |
Đại học Ngoại thương | Học viện ngoại giao |
Học viện tài chính | Đại học công nghiệp Việt Hung |
Đại học Đông Đô | Đại học thủ đô Hà Nội |
Đại học kinh tế – Đại học quốc gia | Đại học Nguyễn Trãi |
Đại học dân lập Hải Phòng | Đại học Hải Phòng |
Đại học hàng hải | Đại học y Hải Phòng |
Đại học Sao Đỏ | Đại học Thái Bình |
Đại học y Thái Bình | Đại học CNTT và TT – Đại học Thái Nguyên |
Địa học khoa học – Đại học Thái Nguyên | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Đinh | Đại học Hải Dương |
Đại học Hoa Lư | Đại học nông lâm Thái Nguyên |
Đại học công nghiệp Việt Trì | Đại học sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
Đại học y dược – Đại học Thái Nguyên | Đại học nông lâm Bắc Giang |
Đại học dân lập Lương Thế Vinh | Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh |
Đại học Tân Trào | Đại học Hùng Vương |
Đại học Chu Văn An | Đại học Việt Bắc |
2. Các trường đại học khối A khu vực miền Trung
Đại học Bình Dương | Đại học kiến trúc Đà Nẵng |
Đại học Đà Nẵng | Đại học kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
Đại học sư phạm – Đại học Đà Nẵng | Đại học bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
Đại học Đà Lạt | Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh |
Đại học Khánh Hòa | Đại học Vinh |
Đại học Nha Trang | Đại học Hà Tĩnh |
Đại học Tây Nguyên | Đại học Luật – đại học Huế |
Đại học du lịch – đại học Huế | Đại học kinh tế – đại học Huế |
Đại học nông lâm – đại học Huế | Đại học sư phạm – đại học Huế |
Đại học khoa học – đại học Huế | Đại học kinh tế Nghệ An |
Đại học Phú Yên | Đại học Phạm Văn Đồng |
Đại học Quảng Nam | Đại học Quảng Bình |
Đại học xây dựng miền Trung | Đại học Quy Nhơn |
Đại học Buôn Ma Thuột | Đại học công nghiệp Vinh |
Đại học dân lập Duy Tân | Đại học Đông Á |
Đại học Phan Châu Trinh | Đại học Phan Thiết |
Đại học Quang Trung | Đại học công nghệ Vạn Xuân |
3. Các trường đại học khối A khu vực miền Nam
Đại học nông lâm thành phố HCM | Đại học Sài Gòn |
Đại học sư phạm kỹ thuật tp.HCM | Đại học sư phạm tp.HCM |
Đại học tài chính – Marketing | Đại học tài nguyên và môi trường |
Đại học Tôn Đức Thắng | Đại học công nghệ Sài Gòn |
Đại học công nghệ tp.HCM | Đại học công nghệ thông tin Gia Đinh |
Đại học hoa sen | Đại học kinh tế – tài chính tp.HCM |
Đại học ngoại ngữ – tin học tp.HCM | Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại học quốc tế Hồng Bàng | Đại học quốc tế Sài Gòn |
Đại học Văn Hiến | Đại học Văn Lang |
Đại học Việt – Đức | Đại học Bách khoa |
Đại học quốc tế | Đại học khoa học tự nhiên |
Đại học kinh tế- luật | Đại học công nghệ thông tin |
Khoa Y – đại học quốc gia tp.HCM | Học việc hàng không Việt nam |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông | Đại học công nghiệp thực phẩm tp.HCM |
Đại học công nghiệp tp. HCM | Đại học giao thông vận tải tp.HCM |
Đại học kiến trúc tp. HCM | Đại học kinh tế tp.HCM |
Đại học lao động xã hội tp.HCM | Đại học luật tp.HCM |
Viện đại học Mở tp.HCM | Đại học mĩ thuật tp.HCM |
Đại học ngoại thương | Đại học ngân hàng tp.HCM |
Đại học Tây Đô | Đại học Võ Trường Toản |
Đại học xây dựng miền Tây | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đại học Bình Dương | Đại học công nghệ Đồng Nai |
Đại học công nghệ miền Đông | Đại học dân lập Cửu Long |
Đại học dân lập Lạc Hồng | Đại học kinh tế công nghiệp Long An |
Đại học kinh tế kỹ thuật Bình Dương | Đại học Nam Cần Thơ |
Đại học quốc tế miền Đông | Đại học Tân Tạo |
Đại học Tây Đô | Đại học An Giang |
Đại học Bạc Liêu | Đại học Cần Thơ |
Đại học dầu khí Việt Nam | Đại học Đồng Nai |
Đại học Đồng Tháp | Đại học Kiên Giang |
Đại học kỹ thuật công nghệ Cần Thơ | Đại học lâm nghiệp – cơ sở 2 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | Đại học Thủ Dầu Một |
Đại học Tiền Giang | Đại học Trà Vinh |
Với những thông tin cơ bản trên đã giúp các bạn thí sinh nắm rõ được các thông tin về khối A, khối A gồm những môn gì, khối A gồm những ngành gì, các trường đại học khối A. Giúp các bạn thí sinh lựa chọn được các ngành khối A và các trường đại học khối A phù hợp với năng lực của bản thân. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các khối thi khác mà đang thu hút được lượng lớn thí sinh tham gia đăng kí dự thi THPT quốc gia như các khối A1, khối B, khối C, khối D… Chúng tôi sẽ luôn cập nhật mọi thông tin về tuyển sinh thường xuyên.