Khối A1 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Đại Học Khối A1

Nhắc tới khối A1 hay khối A01 các bạn sẽ không còn xa lạ nữa khi khối A1 cũng thu hút được nhiều các bạn thí sinh đăng kí tham gia kì thi THPT quốc gia chỉ sau 4 khối thi truyền thống. Nếu bạn có dự định thi khối A1 hãy đọc viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm bắt được các thông tin tuyển sinh về khối A1, biết được khối A1 gồm những ngành nào? Khối A1 gồm những môn nào? Các trường đại học khối A1.
Nội dung bài viết
I. Khối A1 Thi Những Môn Nào?
Khối A1 hay khối A01 là khối thi mới được kết hợp giữa 2 khối thi truyền thống là khối A và khối D gồm tổ hợp 3 môn Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. Theo quy định mới từ Bộ Giáo Dục và Đào Tạo thì cả 3 môn thi của khối A1 được thi dưới hình thức trắc nghiệm với thời gian quy định rõ ràng. Để đạt tốt kết quả tốt với khối A1 thì các bạn thí sinh cần tập trung ôn tốt các môn trong khối thi này, môn Toán các bạn cần đọc kĩ đề, tư duy tốt và nhớ các công thức quan trọng. Ưu tiên làm các bài dễ trước khó để sau làm xong còn thời gian nên rà soát lại các bài tập trước khi hết thời gian làm bài. Với môn Vật Lí thì không khác môn Toán là mấy, các bạn cần nắm rõ các công thức của vật lý kết quả sẽ tốt vì môn Vật lí không yêu cầu tư duy như môn Toán. Đối với môn Tiếng Anh quan trọng nhất bạn cần nhớ các cấu trúc, ngữ pháp và các từ vựng để được kết quả thi tốt.
II. Khối A1 Gồm Những Ngành Nào?
Khối A1 là khối thi được mở ra cùng các khối thi truyền thống và các môn thi của khối A1 cũng được ưa chuộng với xã hội hiện nay nên có khối A1 có đa dạng các ngành nghề.
Dưới đây là danh sách các ngành khối A1
Mã ngành | Tên Ngành |
D520101 | Cơ kỹ thuật |
C340101 | Quản trị kinh doanh |
C340201 | Tài chính -ngân hàng |
C340301 | Kế toán |
C360708 | Quan hệ công chúng |
C380201 | Dịch vụ pháp lý |
C440221 | Khí tượng học (mới) |
C480201 | Công nghệ Thông tin |
C480202 | Tin học ứng dụng |
C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô |
C510301 | Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông |
C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (mới) |
C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
C510601 | Quản lí công nghiệp |
C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (mới) |
C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
C540102 | Công nghệ thực phẩm |
C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
C540204 | Công nghệ may |
C580302 | Quản lý xây dựng |
C620205 | Lâm sinh |
C850103 | Quản lí đất đai |
D110105 | Thống kê kinh tế |
D110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế |
D110107 | Kinh tế tài nguyên |
D110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) |
D140202 | Giáo dục tiểu học |
D140209 | Sư phạm Toán học |
D140211 | Sư phạm Vật lý |
D140212 | Sư phạm Hóa học |
D140213 | Sư phạm Sinh học |
D140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D220113 | Việt Nam Học |
D310101 | Kinh tế |
D310206 | Quan hệ quốc tế |
D320201 | Thông tin học |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
D340107 | Quản trị khách sạn |
D340115 | Marketing |
D340116 | Bất động sản |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
D340202 | Bảo hiểm |
D340301 | Kế toán |
D340404 | Quản trị nhân lực |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
D340408 | Quan hệ lao động |
D380101 | Luật |
D380109 | Luật kinh doanh |
D420101 | Sinh học |
D420201 | Công nghệ Sinh học |
D430122 | Khoa học vật liệu |
D440102 | Vật lý học |
D440112 | Hoá học |
D440201 | Địa chất học |
D440217 | Địa lý tự nhiên |
D440221 | Khí tượng học (mới) |
D440221 | Khí tượng học |
D440224 | Thủy văn (mới) |
D440224 | Thủy văn |
D440228 | Hải dương học |
D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
D440301 | Khoa học môi trường |
D440306 | Khoa học đất |
D460101 | Toán học |
D460101 | Toán học |
D460112 | Toán-Tin ứng dụng |
D460115 | Toán cơ |
D480101 | Khoa học máy tính |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D480104 | Hệ thống thông tin |
D480105 | Máy tính và Khoa học thông tin |
D480201 | Công nghệ thông tin |
D480203 | Công nghệ đa phương tiện |
D480299 | An toàn thông tin (mới) |
D510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510207 | Công nghệ kĩ thuật hạt nhân |
D510210 | Công thôn |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật Điện,điện tử |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510601 | Quản lí công nghiệp |
D510604 | Kinh tế công nghiệp |
D515402 | Công nghệ vật liệu |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
D520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
D520120 | Kỹ thuật hàng không |
D520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520212 | Kỹ thuật y sinh |
D520214 | Kỹ thuật máy tính |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520309 | Kỹ thuật vật liệu |
D520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại |
D520401 | Vật lý kỹ thuật |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D520503 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ |
D540101 | Công nghệ thực phẩm |
D540201 | Kỹ thuật dệt |
D540202 | Công nghệ sợi, dệt |
D540204 | Công nghệ may |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580301 | Kinh tế xây dựng |
D620102 | Khuyến nông |
D620115 | Kinh tế nông nghiệp |
D620201 | Lâm nghiệp |
D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
D620205 | Lâm sinh |
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) |
D720403 | Hoá dược |
D760101 | Công tác xã hội |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (mới) |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850103 | Quản lý đất đai |
D850199 | Quản lý biển |
D850201 | Bảo hộ lao động |
III. Các Trường Đại Học Khối A1
Với đa dạng các ngành nghề thuộc khối A1 nên cũng có rất nhiều các trường đại học tuyển sinh khối A01. Dưới đây là danh sách các trường đại học khối A1 ở khu vực Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh.
1. Các trường đại học khu vực Hà Nội
STT | Tên Trường |
1 | Đại học Hà Nội |
2 | Học việc công nghệ bưu chính viễn thông |
3 | Đại học điện lực |
4 | Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội |
5 | Học viện hành chính quốc gia |
6 | Viện đại học Mở Hà Nội |
7 | Học viện an ninh nhân dân |
8 | Học viện ngoại giao |
9 | Đại học ngoại thương |
10 | Đại học kinh tế – đại học quốc gia Hà Nội |
11 | Đại học bách khoa Hà Nội |
12 | Đại học công nghệ – đại học quốc gia Hà Nội |
13 | Đại học sư phạm Hà Nội |
14 | Đại học tài nguyên và môi trường |
15 | Khoa quốc tế – đại học quốc gia Hà Nội |
16 | Khoa luật – đại học quốc gia Hà Nội |
17 | Đại học giáo dục – đại học quốc gia Hà Nội |
18 | Học viện tài chính |
19 | Đại học kinh tế quốc dân |
20 | Đại học khoa học tự nhiên – đại học quốc gia Hà Nội |
2. Các trường đại học khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh
STT | Tên Trường |
1 | Đại học nông lâm thành phố HCM |
2 | Đại học công nghệ thành phố HCM |
3 | Đại học Hoa Sen |
4 | Đại học Sài Gòn |
5 | Đại học khoa học xã hội và nhân văn – đại học quốc gia thành phố HCM |
6 | Đại học kinh tế – luật – đại học quốc gia thành phố HCM |
7 | Đại học sư phạm kỹ thuật thành phố HCM |
8 | Đại học ngân hàng thành phố HCM |
9 | Đại học tài chính marketing |
10 | Đại học khoa học tự nhiên – đại học quốc gia thành phố HCM |
11 | Học viện hành chính quốc gia |
12 | Đại học luật thành phố HCM |
13 | Đại học quốc tế – đại học quốc gia thành phố HCM |
14 | Đại học kinh tế thành phố HCM |
15 | Đại học bách khoa |
16 | Đại học sư phạm thành phố HCM |
17 | Đại học ngoại thương |
18 | Đại học cảnh sát nhân dân |
19 | Đại học an ninh nhân dân |
20 | Đại học CNTT – đại học quốc gia thành phố HCM |
Xem thêm : Khối A B C D gồm những ngành nào?
Bài viết trên đã chia sẻ đầy đủ thông tin tuyển sinh về khối A01, các ngành khối A1 và các trường đại học khối A1 giúp các bạn thí sinh thoải mái lựa chọn ngành nghề và ngôi trường mình yêu thích để phục vụ cho công việc sau này. Bầu trời tri thức luôn cập nhật thông tin thường xuyên mong giúp ích cho các bạn thí sinh.