Khối B Gồm Những Ngành Nào, Những Môn Nào và Thi Trường Gì?

Không chỉ có khối A là khối được nhiều các bạn thí sinh lựa chọn tham gia kì thi THPT Quốc Gia mà bên cạnh đó khối B cũng được thu hút được số lượng lớn các bạn thí sinh đăng kí dự tuyển kì thi THPT Quốc Gia. Vậy khối B gồm những môn nào? Khối B gồm những ngành nào? Các trường đại học khối B. Chúng ta cùng đi tìm hiểu để có sự lựa chọn tốt nhất trong kì thi THPT Quốc Gia nhé.

 

Khối B Gồm Những Ngành Nào, Những Môn Nào và Thi Trường Gì?

I. Khối B Gồm Những Môn Nào?

Khối B là khối thi truyền thống cùng với các khối A, khối C, khối D. Nay khối B còn được gọi là khối B00 theo Bộ Giáo Dục và Đào Tạo đưa ra gồm tổ hợp 3 môn : Toán, Hóa Học, Sinh Học. Ngoài khối B truyền thống thì năm 2018 Bộ Giáo Dục và Đào Tạo công bố khối B thêm 7 tổ hợp xét tuyển từ khối B00 đến B05 và khối B08. Mỗi khối đều có các tổ hợp môn khác nhau, các ngành khác nhau thí sinh sẽ có sự lựa chọn đa dạng hơn phù hợp và năng lực của mình.

II. Khối B Gồm Những Ngành Nào?

Khối B là khối thi cạnh tranh với khối A khi lượng các thí sinh đăng kí thi khối B cũng không kém nhiều so với lượng thí sinh đăng kí thi khối A trong kì thi khối A. Thế nhưng Khối B vẫn có cái khó của nó khi nhiều thí sinh cảm thấy khá khó với những phương trình hóa học nhưng khối B lại có nhiều ngành quan trọng và thông dụng nên vẫn thu hút được nhiều thí sinh lựa chọn. Dưới đây là danh sách các ngành xét tuyển khối B:

STT Mã ngành Ngành STT Mã ngành Ngành
1 D720399 Xét nghiệm y học dự phòng 46 D620116 Phát triển nông thôn
2 D720101 Y đa khoa 47 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
3 D720201 Y học cổ truyền 48 C640201 Dịch vụ thú y
4 D720601 Răng hàm mặt 49 C620110 Khoa học cây trồng
5 D720302 Y học dự phòng 50 C850201 Quản lý đất đai
6 D720501 Điều dưỡng 51 D850101 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
7 D720330 Kỹ thuật y học 52 D420201 Công nghệ sinh học
8 D720301 Y tế cộng cộng 53 D440301 Khoa học môi trường
9 D720303 Dinh dưỡng 54 D850103 Quản lý đất đai
10 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 55 D540301 Công nghệ chế biến lâm sản
11 D720401 Dược học 56 D620202 Lâm nghiệp đô thị
12 D850103 Quản lý đất đai 57 D620205 Lâm sinh
13 D520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ 58 D620211 Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )
14 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 59 D620102 Khuyến nông
15 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 60 D720301 Y tế công cộng
16 C900107 Dược 61 D720501 Điều dưỡng
17 C720501 Điều dưỡng 62 D720701 Quản lý bệnh viện
18 C850103 Quản lý đất đai 63 D720501 Điều dưỡng
19 C520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ 64 D720401 Dược học
20 C850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 65 D620201 Lâm nghiệp
21 D140213 Sư phạm Sinh học 66 D420201 Công nghệ sinh học
22 D420101 Sinh học 67 C720501 Điều dưỡng
23 D310403 Tâm lí học giáo dục 68 C900107 Dược
24 D310201 Chính trị học (sư phạm Triết học) 69 C515902 Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
25 C510504 Công nghệ thiết bị trường học 70 C850103 Quản lí đất đai
26 D310401 Tâm lí học 71 C510405 Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)
27 D310401 Tâm lý học 72 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)
28 D420101 Sinh học 73 D440221 Khí tượng học (Mới)
29 D420201 Công nghệ Sinh học 74 D440224 Thủy văn (Mới)
30 D440301 Khoa học môi trường 75 D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)
31 D440306 Khoa học đất 76 D520503 Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)
32 D620110 Khoa học cây trồng 77 D850103 Quản lí đất đai (Mới)
33 D620112 Bảo vệ thực vật 78 D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)
34 D620101 Nông nghiệp 79 D520501 Kỹ thuật địa chất
35 D620113 Công nghệ rau quả và cảnh quan 80 D850199 Quản lý biển
36 D420201 Công nghệ sinh học 81 D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
37 D540104 Công nghệ sau thu hoạch 82 D440299 Khí tượng thủy văn biển
38 D540101 Công nghệ thực phẩm 83 C440221 Khí tượng học (Mới)
39 D440301 Khoa học Môi trường 84 C440224 Thủy văn
40 D440306 Khoa học đất 85 D540204 Công nghệ may
41 D850103 Quản lý đất đai 86 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
42 D620105 Chăn nuôi 87 C540204 Công nghệ may
43 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản 88 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
44 D640101 Thú y 89 D420202 Kỹ thuật sinh học
45 D140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 90 D540101 Công nghệ thực phẩm

Danh sách trên sẽ được cập nhật hàng năm bởi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

III. Các Trường Đại Học Khối B

Ngoài lựa chọn các ngành khối B thì các bạn thí sinh chọn một trường đại học khối B cũng là một điều rất quan trọng. Để có một môi trường học tốt, chuyên nghiệp và phát triển cho công việc sau khi ra trường thì các bạn hãy xem xét lựa chọn kĩ lưỡng. Dưới đây là danh sách các trường đại học khối B trên toàn quốc được chúng tôi cập nhật:

Các Trường Đại Học Khối B

1. Danh sách các trường đại học khối B khu vực miền Bắc

STT Tên trường STT Tên trường
1 Đại học Y Hà Nội 27 Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự
2 Đại học Bách Khoa Hà Nội 28 Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự
3 Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam 29 Đại học Y Dược Thái Bình
4 Đại học Y Tế Công Cộng 30 Đại học Thái Bình
5 Đại học Kiến Trúc Hà Nội 31 Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
6 Đại học Công Nghiệp Hà Nội 32 Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên
7 Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội 33 Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
8 Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội 34 Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
9 Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội 35 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
10 Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 36 Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
11 Đại học Công Nghệ Đông Á 37 Đại học Y Hải Phòng
12 Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 38 Đại học Hải Phòng
13 Đại học Kinh Tế Quốc Dân 39 Đại học Dân Lập Hải Phòng
14 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 40 Đại học Công Nghiệp Việt Trì
15 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 41 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
16 Đại học Thăng Long 42 Đại học Hải Dương
17 Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 43 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
18 Đại học Dân Lập Phương Đông 44 Đại học Điều Dưỡng Nam Định
19 Đại học Mỏ Địa Chất 45 Đại học Hạ Long
20 Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) 46 Đại học Sao Đỏ
21 Đại học Hòa Bình 47 Đại học Hùng Vương
22 Đại học Sư Phạm Hà Nội 48 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
23 Đại học Thủ Đô Hà Nội 49 Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
24 Đại học Thành Đô 50 Đại học Tân Trào
25 Đại học Nguyễn Trãi 51 Đại học Đại Nam
26 Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội 52 Đại học Dân Lập Đông Đô

2. Danh sách các trường đại học khối B khu vực miền Trung

STT Tên trường STT Tên trường
1 Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng 19 Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
2 Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng 20 Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
3 Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng 21 Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
4 Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 22 Đại học Y Dược – ĐH Huế
5 Đại học Sư Phạm – ĐH Huế 23 Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế
6 Đại học Nông Lâm – ĐH Huế 24 Đại học Tây Nguyên
7 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận 25 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
8 Đại học Buôn Ma Thuột 26 Đại học Quy Nhơn
9 Đại học Y Khoa Vinh 27 Đại học Kinh Tế Nghệ An
10 Đại học Công Nghiệp Vinh 28 Đại học Duy Tân
11 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 29 Đại học Dân Lập Phú Xuân
12 Đại học Quang Trung 30 Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
13 Đại học Hồng Đức 31 Đại học Hà Tĩnh
14 Đại học Đà Lạt 32 Đại học Vinh
15 Đại học Nha Trang 33 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
16 Đại học Quảng Bình 34 Đại học Khánh Hòa
17 Đại học Phạm Văn Đồng 35 Đại học Phan Châu Trinh
18 Đại học Quảng Nam 36 Đại học Yersin Đà Lạt

3. Danh sách các trường đại học khối B khu vực miền Nam

STT Tên trường STT Tên trường
1 Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM 25 Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
2 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 26 Đại học Văn Hiến
3 Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM 27 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4 Đại học Y Dược Cần Thơ 28 Đại học Bình Dương
5 Khoa Y – ĐHQG TPHCM 29 Đại học Bạc Liêu
6 Đại học Y Dược TPHCM 30 Đại học Công Nghệ Đồng Nai
7 Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM 31 Đại học Cửu Long
8 Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM 32 Đại học Hùng Vương TPHCM
9 Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM 33 Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
10 Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 34 Đại học Lạc Hồng
11 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 35 Đại học Công Nghệ Miền Đông
12 Đại học Sư Phạm TPHCM 36 Đại học Nam Cần Thơ
13 Đại học Mở TPHCM 37 Đại học Công Nghệ Sài Gòn
14 Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 38 Đại học Tây Đô
15 Đại học Nông Lâm TPHCM 39 Đại học Văn Lang
16 Đại học Công Nghiệp TPHCM 40 Đại học Quốc Tế Miền Đông
17 Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 41 Đại học Cần Thơ
18 Đại học An Giang 42 Đại học Xây Dựng Miền Tây
19 Đại học Sài Gòn 43 Đại học Thủ Dầu Một
20 Đại học Tôn Đức Thắng 44 Đại học Võ Trường Toản
21 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 45 Đại học Tiền Giang
22 Đại học Đồng Tháp 46 Đại học Đồng Nai
23 Đại học Trà Vinh 47 Đại học Kiên Giang
24 Đại học Hoa Sen

 

Với những thông tin cơ bản trên chúng tôi hi vọng các bạn thí sinh sẽ lựa chọn được được một trường phù hợp với khả năng của mình để tiếp tục thực hiện ước mơ. Và với những thông tin trên cũng phần nào giúp các bạn thí sinh hiểu rõ khối B gồm những môn nào? khối B gồm những ngành gì? Các trường đại học tuyển sinh khối B. Chúc các bạn có một kết quả như mong đợi vào kì thi sắp tới.

 

BÌNH LUẬN FACEBOOK

bình luân